Thực đơn
Biểu_tự Lịch sửTrong bài viết Cách đặt biểu tự của người xưa, nhà nghiên cứu Trần Quang Đức đã liệt kê và giải nghĩa biểu tự của mấy nhân vật nổi trội trong lịch sử Việt Nam, cụ thể như sau:
“ | Nay Tiết công tử có học danh Tiết Bàn, biểu tự Văn Khởi, từ khi lên năm lên sáu tuổi, tính tình đã xa xỉ, nói năng ngạo mạn. 這薛公子學名薛蟠, 表字文起, 從五, 六歲時就是性情奢侈, 言語傲慢。 | ” |
— Tào Tuyết Cần, Hồng lâu mộng, hồi IV |
Người Trung Hoa | Họ | Tên | Tự | |
---|---|---|---|---|
1 | Lão Tử (老子) | Lý (李) | Nhĩ (耳) | Bá Dương (伯陽) |
2 | Khổng Tử (孔子) | Khổng (孔) | Khâu (丘) | Trọng Ni (仲尼) |
3 | Công Tôn Kiều (公孫僑) | Công Tôn (公孫) | Kiều (僑) | Tử Sản (子產) |
4 | Ngụy Vũ Đế (魏武帝) | Tào (曹) | Tháo (操) | Mạnh Đức (孟德) |
5 | Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝) | Lưu (劉) | Bị (備) | Huyền Đức (玄德) |
6 | Thái Diễm (蔡琰) | Thái (蔡) | Diễm (琰) | Văn Cơ (文姬) |
7 | Lý Bạch (李白) | Lý (李) | Bạch (白) | Thái Bạch (太白) |
8 | Nam Đường Hậu Chủ (南唐後主) | Lý (李) | Tòng Gia (從嘉) | Trùng Quang (重光) |
9 | Tống Thái Tổ (宋太祖) | Triệu (趙) | Khuông Dận (匡胤) | Nguyên Lãng (元朗) |
10 | Nhạc Phi (岳飛) | Nhạc (岳) | Phi (飛) | Bằng Cử (鵬舉) |
11 | Trương Tam Phong (張三丰) | Trương (張) | Thông (通) | Quân Bảo (君寶) |
12 | Minh Thái Tổ (明太祖) | Chu (朱) | Nguyên Chương (元璋) | Quốc Thụy (國瑞) |
13 | Đường Dần (唐寅) | Đường (唐) | Dần (寅) | Bá Hổ (伯虎) |
14 | Hòa Thân (和珅) | Hòa (和) | Thân (珅) | Trí Trai (致齋) |
15 | Nạp Lan Tính Đức (納蘭性德) | Nạp Lan (納蘭) | Thành Đức (成德) | Dung Nhược (容若) |
16 | Tôn Dật Tiên (孫逸仙) | Tôn (孫) | Đức Minh (德明) | Tải Chi (載之) |
17 | Tưởng Giới Thạch (蔣介石) | Tưởng (蔣) | Trung Chính (中正) | Giới Thạch (介石) |
18 | Mao Trạch Đông (毛澤東) | Mao (毛) | Trạch Đông (澤東) | Nhuận Chi (潤之) |
19 | Mao Thuẫn (茅盾) | Thẩm (沈) | Đức Hồng (德鴻) | Nhạn Băng (雁冰) |
20 | Quách Mạt Nhược (郭沫若) | Quách (郭) | Mạt Nhược (沫若) | Đỉnh Đường (鼎堂) |
Người Cao Ly | Họ | Tên | Tự | |
---|---|---|---|---|
1 | Cung Mẫn vương (恭愍王) | Vương (王) | Chuyên (颛) | Di Trai (怡齋) |
2 | Trịnh Mộng Chu (鄭夢周) | Trịnh (成) | Mộng Chu (夢周) | Phố Ấn (圃隱) |
3 | Triều Tiên Thái Tổ (朝鮮太祖) | Lý (李) | Đán (旦) | Trọng Khiết (仲潔) |
4 | Trịnh Đạo Truyền (鄭道傳) | Trịnh (成) | Đạo Truyền (道傳) | Tông Chi (宗之) |
5 | Kim Thời Tập (金時習) | Kim (金) | Thì Tập (時習) | Duyệt Khanh (悅卿) |
6 | Hứa Quân (許筠) | Hứa (李) | Quân (筠) | Đoan Phủ (端甫) |
7 | Hứa Lan Tuyết Hiên (許蘭雪軒) | Hứa (李) | Sở Cơ (楚姬) | Cảnh Phiền (景樊) |
8 | Thành Tam Vấn (成三問) | Thành (成) | Tam Vấn (三問) | Cẩn Phủ (謹甫) |
9 | Thành Hiện (成俔) | Thành (成) | Hiện (俔) | Khánh Thúc (磬叔) |
10 | Lý Thuấn Thần (李舜臣) | Lý (李) | Thuấn Thần (舜臣) | Nhữ Hài (汝諧) |
11 | Hứa Tuấn (許浚) | Hứa (李) | Tuấn (浚) | Thanh Nguyên (淸源) |
12 | Lý Túy Quang (李睟光) | Lý (李) | Túy Quang (睟光) | Nhuận Khanh (潤卿) |
13 | Triều Tiên Chính Tổ (朝鮮正祖) | Lý (李) | Toán (祘) | Hưởng Vận (亨運) |
14 | Kim Hoằng Đạo (金弘道) | Kim (金) | Hoằng Đạo (弘道) | Đàn Viên (檀園) |
15 | Đinh Nhược Dung (丁若鏞) | Đinh (丁) | Nhược Dung (若鏞) | Mỹ Dung (美鏞) |
16 | Phác Chỉ Nguyên (朴趾源) | Phác (朴) | Chỉ Nguyên (趾源) | Trọng Mỹ (仲美) |
17 | Thân Nhuận Phúc (申潤福) | Thân (申) | Nhuận Phúc (潤福) | Lạp Phụ (笠父) |
18 | Hưng Tuyên Đại Viện Quân (興宣大院君) | Lý (李) | Thị Ứng (昰應) | Thì Bá (時伯) |
19 | Lý Thừa Vãn (李承晚) | Lý (李) | Thừa Vãn (承晚) | Thừa Long (承龍) |
20 | Hàn Long Vân (韓龍雲) | Hàn (韓) | Dụ Thiên (裕天) | Trinh Ngọc (貞玉) |
Người Việt Nam | Họ | Tên | Tự | |
---|---|---|---|---|
1 | Sĩ Tiếp (士燮) | Sĩ (士) | Tiếp (燮) | Uy Ngạn (威彥) |
2 | Mai Hắc Đế (梅黑帝) | Mai (梅) | Phượng (鳳) | Thúc Loan (叔鸞) |
3 | Khương Công Phụ (姜公輔) | Khương Công (姜公) | Phụ (輔) | Đức Văn (德文) |
4 | Phùng Hưng (馮興) | Phùng (馮) | Hưng (興) | Công Phấn (功奮) |
5 | Lý Thái Tổ (李太祖) | Lý (李) | Công Uẩn (公蘊) | Triệu Diên (兆衍) |
6 | Đỗ Anh Vũ (杜英武) | Đỗ (杜) | Anh Vũ (英武) | Quán Thế (冠世) |
7 | Lê Tắc (黎崱) | Lê (黎) | Tắc (崱) | Cảnh Cao (景高) |
8 | Trương Hán Siêu (張漢超) | Trương (張) | Hán Siêu (漢超) | Thăng Phủ (升甫) |
9 | Trần Dụ Tông (陳裕宗) | Trần (陳) | Hạo (暭) | Nhật Khũy (日煃) |
10 | Lê Quát (黎括) | Lê (黎) | Quát (括) | Bá Quát (伯适) |
11 | Phạm Sư Mạnh (范師孟) | Phạm (范) | Sư Mạnh (師孟) | Nghĩa Phu (義夫) |
12 | Hồ Quý Ly (胡季犛) | Lê (黎) | Quý Ly (季犛) | Lý Nguyên (理元) |
13 | Hồ Nguyên Trừng (胡元澄) | Lê (黎) | Trừng (澄) | Mạnh Nguyên (孟源) |
14 | Lê Thánh Tông (黎聖宗) | Lê (黎) | Hạo (灝) | Tư Thành (思誠) |
15 | Giáp Hải (甲海) | Giáp (甲) | Hải (海) | Tiềm Phu (潛夫) |
16 | Nguyễn Bỉnh Khiêm (阮秉謙) | Nguyễn (阮) | Bỉnh Khiêm (秉謙) | Hanh Phủ (亨甫) |
17 | Phùng Khắc Khoan (馮克寬) | Phùng Khắc (馮克) | Khoan (寬) | Hoằng Phu (弘夫) |
18 | Giang Văn Minh (江文明) | Giang (江) | Văn Minh (文明) | Quốc Hoa (國華) |
19 | Nguyễn Quý Đức (阮貴德) | Nguyễn Quý (阮貴) | Đức (德) | Bản Nhân (体仁) |
20 | Nguyễn Huy Oánh (阮輝瑩) | Nguyễn Huy (阮輝) | Oánh (瑩) | Kinh Hoa (經華) |
21 | Ninh Tốn (寧遜) | Ninh (寧) | Tốn (遜) | Khiêm Như (謙如) |
22 | Ngô Thì Sĩ (吳時仕) | Ngô Thì (吳時) | Sĩ (仕) | Thế Lộc (世祿) |
23 | Bùi Dương Lịch (裴楊瓑) | Bùi (裴) | Dương Lịch (楊瓑) | Tồn Thành (存成) |
24 | Phạm Đình Hổ (范廷琥) | Phạm Đình (范廷) | Hổ (琥) | Tùng Niên (松年) |
25 | Lý Văn Phức (李文馥) | Lý Văn (李文) | Phức (馥) | Lân Chi (鄰芝) |
26 | Nguyễn Công Trứ (阮公著) | Nguyễn (阮) | Công Trứ (公著) | Tồn Chất (存質) |
27 | Nguyễn Văn Siêu (阮文超) | Nguyễn Văn (阮文) | Siêu (超) | Tốn Ban (遜班) |
28 | Phan Thanh Giản (潘清簡) | Phan Thanh (潘清) | Giản (簡) | Tĩnh Bá (靖伯) |
29 | Mai Am công chúa (梅庵公主) | Nguyễn Phước (阮福) | Trinh Thận (貞慎) | Nữ Chi (女之) |
30 | Nguyễn Trung Trực (阮忠直) | Nguyễn (阮) | Chơn (真) | Trung Trực (忠直) |
31 | Nguyễn Quang Bích (阮光碧) | Ngô (吳) | Quang Bích (光碧) | Hàm Huy (咸徽) |
32 | Hoàng Diệu (黃耀) | Hoàng (黃) | Diệu (耀) | Quang Viễn (光遠) |
33 | Hoàng Kế Viêm (黃繼炎) | Hoàng (黃) | Tá Viêm (佐炎) | Nhật Trường (日長) |
34 | Hoàng Cao Khải (黃高啟) | Hoàng Văn (黃文) | Khải (啟) | Đông Minh (東明) |
35 | Sương Nguyệt Anh (湯月英) | Nguyễn Thị (阮氏) | Khuê (奎) | Nguyệt Anh (月英) |
36 | Phan Bội Châu (潘佩珠) | Phan Văn (潘文) | San (珊) | Hải Thu (海秋) |
37 | Phan Kế Bính (潘繼柄) | Phan (潘) | Kế Bính (繼柄) | Bưu Văn (郵文) |
38 | Phạm Duy Tốn (范維遜) | Phạm Duy (范維) | Tốn (遜) | Thọ An (受安) |
39 | Nguyễn Văn Ngọc (阮文玉) | Nguyễn Văn (阮文) | Ngọc (玉) | Ôn Như (溫如) |
40 | Lý Đông A (李東阿) | Nguyễn Hữu (阮有) | Thanh (清) | Thái Dịch (太易) |
Thực đơn
Biểu_tự Lịch sửLiên quan
Biểu tự Biểu tình Thái Bình 1997 Biểu tình Tây Nguyên 2004 Biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc năm 2012 Biểu tượng LGBT Biểu tình tại Hồng Kông 2019–20 Biểu tình tại Hồng Kông 2014 Biểu tượng Olympic Biểu tình phản đối Luật đặc khu kinh tế và Luật An ninh mạng Biểu tình phản đối Trung Quốc tại Việt Nam 2014Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Biểu_tự http://www.erct.com/4-ChiaSe/SuuTam/Tinh_danh_hoc_... http://kongming.net/novel/names/ https://lilicious14.wordpress.com/2012/01/08/tan-m... https://www.moedict.tw/%E8%A1%A8%E5%AD%97 https://books.google.com.vn/books?id=29pjCgAAQBAJ